Bệnh nhược cơ tiếng Anh là gì? Bệnh nhược cơ, các bạn đã có nghe qua tên này chưa? Chắc hẳn nhiều bạn chưa từng nghe qua và nếu bạn nghe bệnh nhược cơ lần đầu tiên
Bệnh nhược cơ là gì?
Bệnh nhược cơ, các bạn đã có nghe qua tên này chưa? Chắc hẳn nhiều bạn chưa từng nghe qua và nếu bạn nghe bệnh nhược cơ lần đầu tiên, có thể bạn nghĩ đây là một căn bệnh suy nhược cơ thể hay suy nhược cơ bắp, dẫn đến bị teo cơ hay liệt cơ chẳng hạn. Nếu bạn nghĩ vậy thì bạn đúng nhưng chưa hoàn toàn. Bệnh nhược cơ là một bệnh rối loạn thần kinh cơ tự miễn.
Năm 1672, trường hợp bệnh đầu tiên được xác định bởi một bác sĩ ở đại học Oxford – Thomas Willis (Một bác sĩ phẫu thuật người Anh, có công lớn trong trong việc phát triển lịch sử giải phẫu, thần kinh học và là một trong những thành viên sáng lập ra FRS – Fellowship Royal Society). Khi đó chưa có nhiều người có hiểu biết về loại bệnh này. Ngày nay, chúng ta đã có nhiều thông tin hơn về nguyên nhân, biểu hiện cũng như các biện pháp điều trị bệnh nhược cơ. Biểu hiện phổ biến nhất có thể nhận thấy ở bệnh nhân nhược cơ là mi mắt xệ, do dây thần kinh không truyền đến cơ vận động được, bệnh nhân có có biểu hiện thấy mỏi cơ với mức độ tăng dần theo thời gian sinh hoạt hằng ngày. Bệnh này được phát hiện tại Anh bởi một bác sĩ người Anh, vậy bệnh nhược cơ tiếng Anh là gì?
Bệnh nhược cơ tiếng Anh là gì?
Bệnh nhược cơ tiếng Anh là : Myasthenia gravis
Phát âm : / `my˖ĕs˖`thēēn˖ē˖ă `grăv˖ĭs/
Viết tắt là MG
Định nghĩa: Myasthenia gravis (pronounced `my˖ĕs˖`thēēn˖ē˖ă `grăv˖ĭs), also known simply as MG, is a rare neuromuscular disorder.
Từ vựng các bệnh về Mắt
Bệnh nhược cơ có đặc điểm là xệ mi mắt, vậy ta cùng nhau điểm danh các loại bệnh về mắt khác trong tiếng Anh nhé:
Bệnh | Nghĩa tiếng Việt |
Blind | Mù mắt |
Night blindness | Bệnh quáng gà |
Trachoma | Bệnh đau mắt hột |
Macular degeneration | Thoái hóa điểm vàng |
Phony eye | Lẹo mắt |
Stye | Lẹo mí mắt |
Stye on | Lẹo mí mắt trên |
Glaucoma | Bệnh tăng nhãn áp |
Cataract | Đục thủy tinh thể |
Eye cancer //aɪ/ /ˈkæn.sər/ | Ung thư mắt |
Myodesopsia | Chứng myodesopsia . |
Amblyopia | Nhược thị |
Eyelid drooping | Sụp mí mắt |
optic nerve | thần kinh thị |
Conjunctivitis | Kết mạc mắt |
red eyes | Mắt đỏ |
Itchy eyes | Ngứa mắt |
Swollen eyes | Sưng mắt |
Eye allergy | Dị ứng mắt |
Color blindness | Bệnh mù màu |
Retinal hemorrhage | Xuất huyết võng mạc |
The eyes are red | Mắt bị đỏ tấy |
Double eyelids | Mắt một mí |
Double eyelid | Mắt hai mí |
Stye-stinging eyes | Mắt nổi mụn lẹo |
slanted eyes | mắt xếch |
Eyelid twitching | Chứng giật mí mắt |
Nguồn: https://lihoradka.info/