GIÁO DỤC

Bị ấn tượng tiếng anh là gì? Làm sao khi bạn dễ bị ấn tượng với một ai đó

Con người rất dễ rung cảm khi tiếp xúc lâu dài với một người hoặc bị những hành động của người đó thu hút mình. Cảm xúc đó sẽ nảy sinh và xuất hiện tình cảm nếu như tiếp xúc về lâu về dài. Vậy bị ấn tượng tiếng anh là gì hãy cùng tìm hiểu.

Xem thêm website về chủ đề giáo dục

Bị ấn tượng tiếng anh là gì? Làm sao khi bạn dễ bị ấn tượng với một ai đó

Bị ấn tượng tiếng anh là Impress.

Đây là cụm từ phổ biến trong giới trẻ khi nói về cảm xúc phải lòng với một ai đó hoặc một đồ vật nào đó. Ngoài cụm từ này ra, trong tiếng anh còn có một số từ đều biểu thị ý nghĩa là bị ấn tượng. Trong đó có thể kể đến những từ như Strike, Register…

Ví dụ:

  • Your mother was clearly not impressed by our behaviour in the restaurant.

Xem thêm website về chủ đề giáo dục

(Mẹ của bạn rõ ràng không ấn tượng với cách cư xử của chúng tôi trong nhà hàng.)

  • Listening to the interview, I was impressed by the subtlety of the questions.

(Nghe bài phỏng vấn, tôi rất ấn tượng bởi sự tinh tế trong các câu hỏi.)

  • Notice this striking statement.

(Xin lưu ý lời nói gây ấn tượng sâu sắc này.)

  • It’s nothing impressive. It’s just a bit part in that play.

Xem thêm website về chủ đề giáo dục

(Nó không có gì ấn tượng. Nó chỉ là một phần nhỏ trong vở kịch.)

Làm sao khi bạn dễ bị ấn tượng với một ai đó

Bị ấn tượng là một cảm giác, cảm xúc rất bình thường của mỗi con người. Tuy nhiên, có một số người sẽ rất dễ bị ấn tượng với đối phương và phát triển tình cảm lên một mức khác. Điều này không thật sự tốt khi chúng ta không biết làm chủ cảm xúc của bản thân, do đó, cần điều chỉnh lại tâm trạng để tránh xảy ra tình trạng gặp ai cũng phải lòng. Bản thân con người có thể kiểm soát tâm trạng rất tốt, không nên quá buông thả và để mặc những cảm xúc tự nhiên. Khi đó, bạn sẽ không phân biệt được giữa bị ấn tượng và yêu thích là gì.

Một số từ vựng về chủ đề tình cảm

  • To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
  • To flirt (with someone): tán tỉnh 
  • A blind date: xem mặt
  • Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
  • can’t live without you: không thể sống thiếu em được
  • love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim
  • hold hands: cầm tay
  • love at first sight: tình yêu sét đánh
  • to fall for somebody: thật sự yêu ai đó
  • live together: sống cùng nhau
  • make a commitment: hứa hẹn
  • to break up with somebody: chia tay với ai đó
  • have an affair (with someone): ngoại tình
  • lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
  • to take the plunge: làm đính hôn
  • crazy about you: yêu em đến điên cuồng
  • love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

Xem thêm website về chủ đề giáo dục

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *