Chủ tịch Ủy ban Nhân dân là người đứng đầu Uỷ ban nhân dân. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra trong số các đại biểu của Hội đồng nhân dân
Xem nhanh
Định nghĩa tiếng việt
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân là người đứng đầu Uỷ ban nhân dân. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra trong số các đại biểu của Hội đồng nhân dân tại kì họp đầu tiên của mỗi khoá Hội đồng nhân dân và phải được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp trên trực tiếp phê chuẩn. Kết quả bầu Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phải được Thủ tướng Chính phủ phê chuẩn. Nhiệm kì của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân theo nhiệm kì của Hội đồng nhân dân cùng cấp (5 năm).
Ủy ban nhân dân là gì
Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. Uỷ ban nhân dân thực hiện chức năng quản lí hành chính nhà nước ở địa phương trên các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, quốc phòng, an ninh…
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Chủ tịch ủy ban nhân dân tiếng anh là gì
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Những từ liên quan
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
- Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
- Ủy viên Ủy ban nhân dân
Member of the People’s Committee
- Giám đốc Sở
Director of Department
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
- Phó Giám đốc Sở
Deputy Director of Department
- Chánh Văn phòng
Chief of Office
- Phó Chánh Văn phòng
Deputy Chief of Office
- Chánh Thanh tra
Chief Inspector
- Phó Chánh Thanh tra
Deputy Chief Inspector
- Trưởng phòng
Head of Division
- Phó Trưởng phòng
Deputy Head of Division
- Chuyên viên cao cấp
Senior Official
- Chuyên viên chính
Principal Official
- Chuyên viên
Official