Cục Hàng Không Việt Nam tiếng Anh là gì? Cuộc sống ngày càng hiện đại, kinh tế ngày càng phát triển nên nhu cầu di chuyển cũng như vận chuyển hàng hóa của con người ngày càng nhiều
Xem nhanh
Cục Hàng Không Việt Nam là gì?
Cuộc sống ngày càng hiện đại, kinh tế ngày càng phát triển nên nhu cầu di chuyển cũng như vận chuyển hàng hóa của con người ngày càng nhiều. Giờ đây, như cầu di chuyển của mọi người không những tăng lên mà người ta còn đòi hỏi cao ở chất lượng dịch vụ. Muốn đi nhanh nhưng phải an toàn, thoải mái, nhiều người còn có nhu cầu cao hơn, muốn được tận hưởng, được thư giãn như đang ở nhà của mình trong chuyến đi. Khi đó có một lựa chọn cho mọi người đó chính là đi máy bay. Vậy bạn có biết ở Việt Nam cơ quan Cục Hàng không Việt Nam tiếng Anh là gì không? Ngày còn nhỏ, có lần được đi máy bay tôi cũng được bố hỏi là có biết cơ quan Nhà nước quản lý những chiếc máy bay to đùng kia là gì không, lớn lên thì càng muốn biết từ đó tiếng nước ngoài là gì. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Cục Hàng Không Việt Nam tiếng Anh là gì?
Cục Hàng Không Việt Nam tiếng Anh là : Vietnam Aviation Department
Phiên âm : /ˌeɪviˈeɪʃn/ /dɪˈpɑːrtmənt/
Định nghĩa:
Aviation : the designing, building and flying of aircraft
Department : a section of a large organization such as a government, business, university, etc.
Ex: department of something the Department of Health
[cơ quan của Bộ Y tế]
Một số từ vựng ngành hàng không
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa | |
Cabin | buồng ca-bin | Cargo door | cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa | |
Call button | nút gọi | Direction | Hướng | |
Customs officer | cán bộ hải quan | Cockpit | buồng lái | |
tờ khai hải quan | tờ khai hải quan | Control tower | đài kiểm soát không lưu | |
Customs | hải quan | Speed | Tốc độ | |
Copilot | phi công phụ | Carry-on bag | hành lý được mang lên buồng máy bay | |
Conveyor belt | băng tải | Check-in | làm giấy tờ |
Nguồn: https://lihoradka.info/