Gây khó chịu là hành động biểu hiện cảm xúc bực tức được bộc lộ ra ngoài khi có một sự việc sự vật gì đó làm cho cảm xúc chuyển biến từ bình thường trở nên bực tức khó chịu.
Bạn có thể bị gây khó chịu bởi nhiều thứ như : Tiếng nhạc, những hình ảnh, những video, quảng cáo,…
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Gây khó chịu tiếng anh là gì?
Gây khó chịu tiếng anh là: annoying
Các từ vựng liên quan:
-
- Angry: tức giận
- Anxious: lo lắng
- Annoyed: bực mình
- Appalled: rất sốc
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
- Apprehensive: hơi lo lắng
- Arrogant: kiêu ngạo
- Ashamed: xấu hổ
- Bewildered: rất bối rối
- Bored: chán
- Confused: lúng túng
- Depressed: rất buồn
- Disappointed: thất vọng
- Emotional: dễ bị xúc động
- Envious: thèm muốn, đố kỵ
- Embarrassed: xấu hổ
- Frightened: sợ hãi
- Frustrated: tuyệt vọng
- Furious: giận giữ, điên tiết.
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
- Horrified: sợ hãi
- Hurt: tổn thương
- Irritated: khó chịu
- Intrigued: hiếu kỳ
- Jealous: ganh tị
- Cheated: bị lừa
- Jaded: chán ngấy
- Let down let: thất vọng
- Malicious: ác độc
- Negative: tiêu cực; bi quan
- Overwhelmed: choáng ngợp
- Reluctant: miễn cưỡng
- Sad: buồn
- Scared: sợ hãi
- Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Top 3 những thứ gây khó chịu
- Xe tải kêu bíp khi lùi
Tín hiệu bíp từ xe tải nhằm ngăn ngừa tai nạn cho người đi bộ và người đi xe đạp khi lùi xe. Lợi ích còn gây tranh cãi: trẻ em và người già thường không thể giải thích tín hiệu một cách chính xác.
- Tiếng muỗi vo ve
Khá là khó chịu khi những con muỗi cứ luôn vo ve xung quanh. Để ngăn chặn tình trạng này thì chỉ còn cách đập muỗi hoặc dùng những loại nhang để phòng tránh
- Vết xước do phấn trên bảng đen
Nhiều thế hệ học sinh đã phải chịu đựng tiếng ồn kinh dị này: tiếng phấn rít trên bảng đen của trường. Nếu sau đó vô tình – hoặc thậm chí cố ý – móng tay! – được sử dụng, chỉ giúp che tai của bạn.