Hệ Đại học tiếng Anh là gì? Cuộc đời mỗi người, gần 20 năm cấp sách đến trường (gồm 3 năm mầm non, 12 năm học sinh và 4 năm sinh viên nhé), thì khoảng thời gian nào làm bạn nhớ nhất?
Hệ Đại học là gì?
Cuộc đời mỗi người, gần 20 năm cấp sách đến trường (gồm 3 năm mầm non, 12 năm học sinh và 4 năm sinh viên nhé), thì khoảng thời gian nào làm bạn nhớ nhất? Chắc là thời Đại học bạn nhỉ?! Không phải vì thời học sinh đeo khăn quàng đỏ trên cổ đã qua lâu rồi nên chúng ta quên, mà thật sự là lên hệ Đại học thì chúng ta có một trải nghiệm thật khác, đó là chúng ta bắt đầu tự lo cho mình. Bắt đầu tập sống tự lập, tự kiếm tiền, tự nấu ăn, sống một mình ở nơi đất khách quê người. Bắt đầu thấy cuộc đời không như màu hồng như chúng ta đã từng nghĩ nó như vậy. Nhưng vẫn khó phai đi trong mỗi chúng ta nhất vẫn là những năm tháng Đại học. Vậy trong tiếng Anh thì từ nào mang nghĩa là Đại học hay Hệ Đại học nhỉ? Bạn có biết không?
Hệ Đại học tiếng Anh là gì?
Hệ Đại học tiếng Anh là : University
Phát âm : /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/
Định nghĩa: University : an institution at the highest level of education where you can study for a degree or do research
[một tổ chức ở cấp độ giáo dục cao nhất, nơi bạn có thể học để lấy bằng hoặc làm nghiên cứu]
Ví dụ:
- Is there a university in this town?
[Có trường đại học nào trong thị trấn này không?]
- the University of Economic & Finance
[Đại học Kinh tế Tài chính]
Họ của từ University:
Nhiều trường đại học: Universities
Viết tắt : Univ.
Phổ cập : Universal
Một số từ vựng về Đại học/ Trường học
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa | |
Computer | vi tính | Canteen | căn tin | |
Library | thư viện | Boarding school | trường nội trú | |
Nursery school: | trường mầm non | Blackboard | bảng đen | |
Classroom | phòng học | Packed lunch: | đồ ăn trưa mang theo từ nhà | |
Grading schedule | Bảng điểm | Lesson / Unit | Bài học | |
Be expelled from | bị đình chỉ thôi học | Lesson plan | giáo án | |
Break the rule | vi phạm quy định | Junior colleges | Trường cao đẳng | |
Do detention | bị phạt ở lại trường | Language school | Trường ngoại ngữ | |
Kindergarten | trường mẫu giáo | Homework | Bài tập về nhà | |
Junior high school | trường trung học cơ sở | Exercise | Bài tập |
Nguồn: https://lihoradka.info/