Học sinh mầm non tiếng Anh là gì
Mầm non là cấp học kết hợp giữa nhà trẻ và mẫu giáo. Ở Việt Nam, học sinh mầm non là cấp bậc cho trẻ em từ độ tuổi 3 đến 6. Nhiều gia đình muốn cho con đi học sớm hơn cũng có thể làm đơn để nhà trường xem xét bởi vì ba mẹ không yên tâm để con cái ở nhà khi bố mẹ còn phải đi làm. Vậy trong tiếng anh, học sinh mầm non gọi là gì hãy cùng tìm hiểu.
⇒ Xem thêm thông tin tại đây nhé!
Học sinh mầm non tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh, cụm từ để chỉ học sinh mầm non là Preschool student.
Trường mầm non là Nursery.
Giáo viên mầm non là Preschool teacher.
Ví dụ:
- It also found that schools throughout the region increased preschool access, including for the poor, and have adopted student learning assessment into their educational policies.
- I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
- She ran her own nursery school in Enugu from 1971 to 1974.
⇒ Xem thêm từ vựng tiếng Anh
- Specifically, the project supports efforts to expand full-day preschool enrollments, improve capacity for preschool quality assurance and strengthen professional expertise of teachers and principals.
Một số từ vựng liên quan đến trường học
- Enrichment program: Chương trình bồi dưỡng.
- Parent – Teacher Association: Hội phụ huynh – Giáo viên.
- Student record: Hồ sơ học sinh.
- Classroom: Phòng học.
⇒ Xem thêm thông tin tại đây
- Do exercise: Tập thể dục.
- Break or recess: Nghỉ giải lao.
- Extra curriculum: Ngoại khóa.
- Summer vacation: Nghỉ hè.
- Lesson or unit: Bài học.
- Kindergarten: Trường mẫu giáo
- Junior high school: Trường trung học cơ sở
- High school: Trường trung học phổ thông
- Teacher: Giáo viên, giảng viên
- Monitor: Lớp trưởng.
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
- Secretary: Bí thư
- Student: Sinh viên
- Head boy: Nam sinh đại diện trường
- Blackboard: Bảng đen
- Whiteboard: Bảng trắng
- Chalk: Phấn
- Marker pen: Bút viết bảng
- Pen: Bút
⇒ Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!