Tỷ lệ thuận tiếng anh là gì? Trong lúc chúng ta còn học toán chắc hẳn đã nghe nói về tỷ lệ thuận. Trong toán học chúng ta có hai đại lượng là x và y.
Tỷ lệ thuận tiếng anh là gì? Trong lúc chúng ta còn học toán chắc hẳn đã nghe nói về tỷ lệ thuận. Trong toán học chúng ta có hai đại lượng là x và y. Tỷ lệ thuận là mối quan hệ giữa hai đại lượng x và y mà trong đó giá trị của đại lượng thứ nhất tăng thì cũng kéo theo đại lượng thứ hai cũng tăng theo và ngược lại. Tỷ lệ ở đây được hiểu là phép chia còn thuận ở đây là hai đại lượng x và y thay đổi thì tỷ lệ của y và x cũng không không đổi.
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Tỷ lệ thuận tiếng anh là gì?
Tỷ lệ thuận tiếng anh là proportional.
Từ vựng tiếng anh về toán học:
Addition: phép cộng
Subtraction: phép trừ
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
multiplication: phép nhân
division: phép chia
to add: cộng
to subtract hoặc to take away: trừ
to multiply: nhân
to divide: chia
arithmetic: số học
algebra: đại số
geometry: hình học
calculus: phép tính
integer: số nguyên
even number: số chẵn
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
odd number: số lẻ
prime number: số nguyên tố
fraction: phân số
Decimal: thập phân
decimal point: dấu thập phân
theorem: định lý
proof: bằng chứng chứng minh
circle: hình tròn
triangle: hình tam giác
square: hình vuông
rectangle: hình chữ nhật
pentagon: hình ngũ giác
hexagon: hình lục giác
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
octagon: hình bát giác
oval: hình bầu dục
star: hình sao
polygon: hình đa giác
cone: hình nón
cube: hình lập phương/hình khối
cylinder: hình trụ
pyramid: hình chóp
sphere: hình cầu
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục